Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
giao hẹn
|
động từ
nêu rõ điều kiện đặt ra trước khi làm việc gì đó với người khác
ký giấy giao hẹn; Đã giao hẹn thì thế nào anh ấy cũng đến.
Từ điển Việt - Pháp
giao hẹn
|
convenir; promettre
il ont convenu de partir ensemble
elle m'a promis de venir